run an errand Thành ngữ, tục ngữ
run an errand
deliver something, go and get something Paul, please run an errand for me. Take this bread to Aunt Matty. chạy chuyện vặt
Để thực hiện một chuyến đi ngắn hạn để trả thành một nhiệm vụ hoặc công chuyện cụ thể. Bạn xem bố bạn có thể đến đón bạn được không? Tôi vừa làm chuyện vặt cả ngày và tui không muốn đi bộ xuyên thị trấn một lần nữa. Tôi chỉ bước ra ngoài để làm một chuyện vặt. Tôi sẽ anchorage lại sớm. Xem thêm: errand, run run a assignment
and do a errand; đi làm một chuyến đi ngắn hạn để làm một chuyện cụ thể; để trả thành một công chuyện vặt. Tôi phải chạy một chuyện vặt. Lát nữa tui sẽ trở lại. John vừa đi làm chuyện vặt. Anh ấy sẽ trở lại trong thời (gian) gian ngắn. Xem thêm: chuyện vặt, chạy chạy chuyện vặt
Đi để thực hiện một khoản hoa hồng, như trong buổi sáng tui đã làm chuyện vặt cho người dọn dẹp, siêu thị, cửa hàng kim khí. [C. 1500] Xem thêm: chuyện vặt, chạyXem thêm:
An run an errand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run an errand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run an errand